đồng nghĩa với từ cặm cụi là gì
mik đang cần gấp
Trời ơi, mình hoàn toàn mắc kẹt! Ai đó có thể cứu mình khỏi tình thế này bằng cách chỉ cho mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ? Thanks mọi người
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- nội dung bài tập đọc"Trồng rừng ngập mặn"
- em hãy viết một đoạn văn ngắn về một tấm gương chiến đấu tiêu biểu trong chien dich lịch sử điện biên phủ mà em biết
- Tả một ngày mới bát đầu ở quê em Tả một đêm trăng đẹp Tả trường em trước buổi học Tả một khu vui chơi, giải trí...
- Nam Định-quê hương con có nhiều cảnh đẹp và di tích lịch sử.Con hãy tả lại một trong những cảnh đẹp hoặc di tích...
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Xác định ý nghĩa của từ "cặm cụi" trong câu hỏi.2. Tìm từ đồng nghĩa của "cặm cụi" thông qua việc sử dụng từ điển hoặc kiến thức đã biết.3. Trả lời câu hỏi bằng cách ghi ra từ đồng nghĩa tìm được.Câu trả lời:Từ "cặm cụi" có nghĩa là làm công việc một cách chăm chỉ, siêng năng và không ngừng nghỉ. Từ đồng nghĩa của "cặm cụi" có thể là "miệt mài", "cật lực", "bền bỉ", "khăng khít".
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là rất làm việc cần mẫn.
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là đều đặn, không ngại khó.
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là miệt mài, siết sức.
Từ đồng nghĩa với cặm cụi là chăm chỉ, cần cù.